|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL24
|
Giải ĐB |
758988 |
Giải nhất |
79288 |
Giải nhì |
95987 |
Giải ba |
93853 37622 |
Giải tư |
06572 62055 79310 31251 63082 89478 26532 |
Giải năm |
0273 |
Giải sáu |
9082 7984 4234 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5 | 1 | 0 | 2,32,7,82 | 2 | 2 | 5,7 | 3 | 22,4 | 3,8 | 4 | | 5 | 5 | 1,3,5 | | 6 | | 8 | 7 | 2,3,8 | 7,82,9 | 8 | 22,4,7,82 | | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: 06K24
|
Giải ĐB |
517594 |
Giải nhất |
62923 |
Giải nhì |
27401 |
Giải ba |
33829 45532 |
Giải tư |
40932 57354 93288 99833 55888 59919 94430 |
Giải năm |
9791 |
Giải sáu |
0328 4896 4144 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 9 | 2,32 | 2 | 2,3,8,9 | 2,3 | 3 | 0,22,3 | 4,5,9 | 4 | 4 | | 5 | 4 | 9 | 6 | | 8 | 7 | | 2,82 | 8 | 7,82 | 1,2 | 9 | 1,4,6 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV24
|
Giải ĐB |
703838 |
Giải nhất |
01059 |
Giải nhì |
68178 |
Giải ba |
56981 53588 |
Giải tư |
00650 25163 71942 91797 37620 28497 92699 |
Giải năm |
1031 |
Giải sáu |
2944 4969 1660 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,6 | 0 | | 3,8 | 1 | | 4 | 2 | 0 | 6,7 | 3 | 0,1,8 | 4 | 4 | 2,4 | | 5 | 0,9 | | 6 | 0,3,9 | 92 | 7 | 3,8 | 3,7,8 | 8 | 1,8 | 5,6,9 | 9 | 72,9 |
|
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
562446 |
Giải nhất |
93195 |
Giải nhì |
12566 |
Giải ba |
36164 11353 |
Giải tư |
81165 57740 61843 98173 10662 25671 84375 |
Giải năm |
8102 |
Giải sáu |
3318 0867 6366 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 2,7 | 1 | 8 | 0,6 | 2 | 1,5 | 4,5,7 | 3 | | 6 | 4 | 0,3,6 | 2,6,7,9 | 5 | 3 | 4,62 | 6 | 2,4,5,62 7 | 6 | 7 | 1,3,5 | 1 | 8 | | | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
172271 |
Giải nhất |
90336 |
Giải nhì |
90275 |
Giải ba |
35340 97578 |
Giải tư |
70160 28325 80103 01191 37732 32078 14933 |
Giải năm |
7511 |
Giải sáu |
5408 1012 3430 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 3,8 | 1,7,9 | 1 | 1,2 | 1,3,6 | 2 | 5 | 0,3,7 | 3 | 0,2,3,6 | | 4 | 0 | 2,7 | 5 | | 3 | 6 | 0,2 | | 7 | 1,3,5,82 | 0,72 | 8 | | | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
915514 |
Giải nhất |
89766 |
Giải nhì |
06278 |
Giải ba |
70262 70158 |
Giải tư |
06313 21818 22055 57634 18553 78403 43685 |
Giải năm |
5681 |
Giải sáu |
2614 5235 2536 |
Giải bảy |
597 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0,8 | 1 | 3,42,8 | 6 | 2 | | 0,1,5 | 3 | 4,5,6 | 12,3 | 4 | | 3,5,8 | 5 | 3,5,8 | 3,6 | 6 | 2,6 | 9 | 7 | 8 | 1,5,7 | 8 | 1,5 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|