|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL22
|
Giải ĐB |
840349 |
Giải nhất |
55388 |
Giải nhì |
99110 |
Giải ba |
25227 15146 |
Giải tư |
25308 75560 24494 39740 15781 70632 76410 |
Giải năm |
7502 |
Giải sáu |
0402 5711 7989 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,4,6 | 0 | 22,8 | 1,8 | 1 | 02,1 | 02,3 | 2 | 0,7 | | 3 | 2 | 9 | 4 | 0,6,9 | | 5 | | 4,8 | 6 | 0 | 2 | 7 | | 0,8 | 8 | 1,6,8,9 | 4,8 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 05K22
|
Giải ĐB |
365427 |
Giải nhất |
05851 |
Giải nhì |
73289 |
Giải ba |
28957 14015 |
Giải tư |
56684 33170 07667 86409 31262 59706 92127 |
Giải năm |
0164 |
Giải sáu |
4018 1813 0950 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 6,9 | 5 | 1 | 3,5,8 | 6,8 | 2 | 72 | 1 | 3 | | 6,8 | 4 | | 1 | 5 | 0,1,7 | 0 | 6 | 2,4,7 | 22,5,6 | 7 | 0 | 1 | 8 | 2,4,9 | 0,8,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV22
|
Giải ĐB |
042032 |
Giải nhất |
09071 |
Giải nhì |
98755 |
Giải ba |
15125 40016 |
Giải tư |
15506 00183 30269 80942 32577 21948 59931 |
Giải năm |
0206 |
Giải sáu |
3758 1493 9649 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62 | 3,4,7 | 1 | 6 | 32,4 | 2 | 5 | 8,9 | 3 | 1,22 | | 4 | 1,2,8,9 | 2,5 | 5 | 5,8 | 02,1 | 6 | 9 | 7 | 7 | 1,7 | 4,5 | 8 | 3 | 4,6 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
289027 |
Giải nhất |
08794 |
Giải nhì |
86441 |
Giải ba |
08045 33477 |
Giải tư |
58030 04859 49787 90614 99968 51377 74699 |
Giải năm |
4319 |
Giải sáu |
0874 0356 3310 |
Giải bảy |
442 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 4 | 1 | 0,4,9 | 42 | 2 | 7 | | 3 | 0 | 1,7,9 | 4 | 1,22,5 | 4 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 8 | 2,72,8 | 7 | 4,72 | 6 | 8 | 7 | 1,5,9 | 9 | 4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K5
|
Giải ĐB |
306873 |
Giải nhất |
34805 |
Giải nhì |
86571 |
Giải ba |
32155 50674 |
Giải tư |
38527 04579 42740 75355 40018 86368 38001 |
Giải năm |
3903 |
Giải sáu |
3388 8943 7238 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 1,3,5 | 0,7 | 1 | 8 | | 2 | 7 | 0,4,7 | 3 | 8 | 7 | 4 | 02,3 | 0,52 | 5 | 52 | | 6 | 8,9 | 2 | 7 | 1,3,4,9 | 1,3,6,8 | 8 | 8 | 6,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
468986 |
Giải nhất |
51448 |
Giải nhì |
44194 |
Giải ba |
08353 48301 |
Giải tư |
87837 91080 45669 29242 38241 53520 32463 |
Giải năm |
3465 |
Giải sáu |
7691 8342 4100 |
Giải bảy |
030 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,8 | 0 | 0,1 | 0,4,9 | 1 | 2 | 1,42 | 2 | 0 | 5,6 | 3 | 0,7 | 9 | 4 | 1,22,8 | 6 | 5 | 3 | 8 | 6 | 3,5,9 | 3 | 7 | | 4 | 8 | 0,6 | 6 | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|