|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
174051 |
Giải nhất |
12953 |
Giải nhì |
14408 |
Giải ba |
46939 39623 |
Giải tư |
33082 19536 85640 59998 61562 81824 25563 |
Giải năm |
4257 |
Giải sáu |
0628 3733 5434 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8 | 5 | 1 | | 3,6,8 | 2 | 3,4,7,8 | 2,3,5,6 | 3 | 2,3,4,6 9 | 2,3 | 4 | 0 | | 5 | 1,3,7 | 3 | 6 | 2,3 | 2,5 | 7 | | 0,2,9 | 8 | 2 | 3 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
577367 |
Giải nhất |
81324 |
Giải nhì |
69877 |
Giải ba |
58650 44214 |
Giải tư |
73069 67075 78473 21701 17752 47387 19661 |
Giải năm |
2135 |
Giải sáu |
2141 7199 9148 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1 | 0,4,6 | 1 | 4,8 | 5 | 2 | 4 | 7 | 3 | 0,5 | 1,2 | 4 | 1,8 | 3,7 | 5 | 0,2 | | 6 | 1,7,9 | 6,7,8 | 7 | 3,5,7 | 1,4 | 8 | 7 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
359832 |
Giải nhất |
38587 |
Giải nhì |
10568 |
Giải ba |
25767 18633 |
Giải tư |
58444 98537 61204 44112 91469 83945 54152 |
Giải năm |
6386 |
Giải sáu |
8591 3278 0684 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 9 | 1 | 2 | 1,3,52 | 2 | | 3 | 3 | 0,2,3,7 | 0,4,8 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 22 | 8 | 6 | 7,8,9 | 3,6,8 | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 4,6,7 | 6 | 9 | 1 |
|
XSDN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
419753 |
Giải nhất |
97529 |
Giải nhì |
82377 |
Giải ba |
65710 06953 |
Giải tư |
51360 82642 35367 38676 74605 07288 36300 |
Giải năm |
7969 |
Giải sáu |
3039 9559 4546 |
Giải bảy |
404 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6,9 | 0 | 0,4,5 | | 1 | 0 | 4 | 2 | 9 | 52 | 3 | 9 | 0 | 4 | 2,6 | 0 | 5 | 32,9 | 4,7 | 6 | 0,7,9 | 6,7 | 7 | 6,7 | 8 | 8 | 8 | 2,3,5,6 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
627354 |
Giải nhất |
37418 |
Giải nhì |
43738 |
Giải ba |
40595 15683 |
Giải tư |
30286 49408 57982 10248 89380 95588 48113 |
Giải năm |
7197 |
Giải sáu |
5025 8995 1051 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 5 | 1 | 32,8 | 8 | 2 | 5 | 12,7,8 | 3 | 8 | 5 | 4 | 8 | 2,92 | 5 | 1,4 | 8 | 6 | | 9 | 7 | 3 | 0,1,3,4 8 | 8 | 0,2,3,6 8 | | 9 | 52,7 |
|
XSST - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
057267 |
Giải nhất |
52887 |
Giải nhì |
29272 |
Giải ba |
16451 18210 |
Giải tư |
36873 88510 05312 88748 03235 60077 60045 |
Giải năm |
7241 |
Giải sáu |
5808 6725 5452 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 1,8 | 0,4,5 | 1 | 02,2 | 1,5,7 | 2 | 5 | 7 | 3 | 5 | 6 | 4 | 1,5,8 | 2,3,4 | 5 | 1,2 | | 6 | 4,7 | 6,7,8 | 7 | 2,3,7 | 0,4 | 8 | 7 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|