|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
149320 |
Giải nhất |
26814 |
Giải nhì |
16705 |
Giải ba |
10404 80722 |
Giải tư |
80360 59983 37961 68630 65083 44014 65635 |
Giải năm |
5082 |
Giải sáu |
7353 7816 6518 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 4,5 | 6 | 1 | 42,6,7,8 | 2,8,9 | 2 | 0,2 | 5,82 | 3 | 0,5 | 0,12 | 4 | | 0,3 | 5 | 3 | 1 | 6 | 0,1 | 1 | 7 | | 1 | 8 | 2,32 | | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
392018 |
Giải nhất |
53228 |
Giải nhì |
75977 |
Giải ba |
87182 73494 |
Giải tư |
34264 86076 57653 84677 82998 57073 91745 |
Giải năm |
5501 |
Giải sáu |
5169 8094 2634 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 8 | 8 | 2 | 8 | 5,7 | 3 | 4 | 3,6,92 | 4 | 5 | 4 | 5 | 3,8 | 7 | 6 | 4,9 | 72 | 7 | 3,6,72 | 1,2,5,9 | 8 | 2 | 6 | 9 | 42,8 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K2
|
Giải ĐB |
459223 |
Giải nhất |
82186 |
Giải nhì |
95175 |
Giải ba |
25636 19354 |
Giải tư |
68670 22406 46219 61149 22414 82507 05891 |
Giải năm |
5822 |
Giải sáu |
1709 9504 7648 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,6,7,9 | 9 | 1 | 4,9 | 2,6,9 | 2 | 2,3 | 2 | 3 | 6 | 0,1,5 | 4 | 8,9 | 7 | 5 | 4 | 0,3,8 | 6 | 2 | 0 | 7 | 0,5 | 4 | 8 | 6 | 0,1,4 | 9 | 1,2 |
|
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
945743 |
Giải nhất |
70029 |
Giải nhì |
37750 |
Giải ba |
05771 10905 |
Giải tư |
52539 09919 83713 88919 55005 07398 99696 |
Giải năm |
2775 |
Giải sáu |
0510 1376 3096 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | 52 | 7 | 1 | 0,2,3,92 | 1 | 2 | 9 | 1,4 | 3 | 9 | | 4 | 0,3 | 02,7 | 5 | 0 | 7,92 | 6 | | | 7 | 1,5,6 | 9 | 8 | | 12,2,3 | 9 | 62,8 |
|
XSDT - Loại vé: T23
|
Giải ĐB |
843515 |
Giải nhất |
32004 |
Giải nhì |
89268 |
Giải ba |
23980 91974 |
Giải tư |
17001 28946 68700 79120 09202 16121 68000 |
Giải năm |
4230 |
Giải sáu |
8593 0610 8216 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,2,3 8 | 0 | 02,1,2,4 | 0,2 | 1 | 0,5,6 | 0 | 2 | 0,1 | 3,9 | 3 | 0,3 | 0,5,7 | 4 | 6 | 1 | 5 | 4 | 1,4 | 6 | 8 | | 7 | 4 | 6 | 8 | 0 | | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T06K2
|
Giải ĐB |
075715 |
Giải nhất |
39337 |
Giải nhì |
74019 |
Giải ba |
03283 16811 |
Giải tư |
25651 37597 36227 89181 06187 83048 03593 |
Giải năm |
1391 |
Giải sáu |
6918 6202 0643 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 1,5,8,9 | 1 | 1,5,8,9 | 0 | 2 | 7 | 3,4,8,9 | 3 | 3,7 | | 4 | 3,8 | 1 | 5 | 1 | | 6 | | 2,3,8,9 | 7 | | 1,4 | 8 | 1,3,7 | 1 | 9 | 1,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|