|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
945743 |
Giải nhất |
70029 |
Giải nhì |
37750 |
Giải ba |
05771 10905 |
Giải tư |
52539 09919 83713 88919 55005 07398 99696 |
Giải năm |
2775 |
Giải sáu |
0510 1376 3096 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | 52 | 7 | 1 | 0,2,3,92 | 1 | 2 | 9 | 1,4 | 3 | 9 | | 4 | 0,3 | 02,7 | 5 | 0 | 7,92 | 6 | | | 7 | 1,5,6 | 9 | 8 | | 12,2,3 | 9 | 62,8 |
|
XSDT - Loại vé: T23
|
Giải ĐB |
843515 |
Giải nhất |
32004 |
Giải nhì |
89268 |
Giải ba |
23980 91974 |
Giải tư |
17001 28946 68700 79120 09202 16121 68000 |
Giải năm |
4230 |
Giải sáu |
8593 0610 8216 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,2,3 8 | 0 | 02,1,2,4 | 0,2 | 1 | 0,5,6 | 0 | 2 | 0,1 | 3,9 | 3 | 0,3 | 0,5,7 | 4 | 6 | 1 | 5 | 4 | 1,4 | 6 | 8 | | 7 | 4 | 6 | 8 | 0 | | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T06K2
|
Giải ĐB |
075715 |
Giải nhất |
39337 |
Giải nhì |
74019 |
Giải ba |
03283 16811 |
Giải tư |
25651 37597 36227 89181 06187 83048 03593 |
Giải năm |
1391 |
Giải sáu |
6918 6202 0643 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 1,5,8,9 | 1 | 1,5,8,9 | 0 | 2 | 7 | 3,4,8,9 | 3 | 3,7 | | 4 | 3,8 | 1 | 5 | 1 | | 6 | | 2,3,8,9 | 7 | | 1,4 | 8 | 1,3,7 | 1 | 9 | 1,3,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B6
|
Giải ĐB |
139666 |
Giải nhất |
88856 |
Giải nhì |
91593 |
Giải ba |
83315 83262 |
Giải tư |
53614 50275 62843 12073 48719 59345 03194 |
Giải năm |
9551 |
Giải sáu |
1794 4747 9645 |
Giải bảy |
718 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5 | 1 | 4,5,8,9 | 6 | 2 | | 42,7,9 | 3 | | 1,92 | 4 | 32,52,7 | 1,42,7 | 5 | 1,6 | 5,6 | 6 | 2,6 | 4 | 7 | 3,5 | 1 | 8 | | 1 | 9 | 3,42 |
|
XSKG - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
381702 |
Giải nhất |
07968 |
Giải nhì |
56244 |
Giải ba |
54688 43634 |
Giải tư |
19210 73630 21767 44298 29241 51375 60006 |
Giải năm |
6411 |
Giải sáu |
6809 0045 4263 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 2,6,9 | 1,4,5 | 1 | 0,1 | 0 | 2 | | 6 | 3 | 0,4 | 3,4 | 4 | 1,4,5 | 4,7 | 5 | 1,8 | 0 | 6 | 3,7,8 | 6 | 7 | 5 | 5,6,8,9 | 8 | 8 | 0 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K2
|
Giải ĐB |
092115 |
Giải nhất |
38542 |
Giải nhì |
91885 |
Giải ba |
10001 83630 |
Giải tư |
68226 57081 43790 22750 21116 04834 01323 |
Giải năm |
6298 |
Giải sáu |
4721 1731 0393 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | 1 | 0,2,3,8 | 1 | 5,6 | 4 | 2 | 1,3,6 | 2,92 | 3 | 0,1,4 | 3 | 4 | 2 | 1,8 | 5 | 0 | 1,2 | 6 | | | 7 | | 92 | 8 | 1,5 | | 9 | 0,32,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|