|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL30
|
Giải ĐB |
537216 |
Giải nhất |
54221 |
Giải nhì |
06654 |
Giải ba |
44682 06385 |
Giải tư |
00640 32618 73313 43900 36595 14997 34843 |
Giải năm |
8231 |
Giải sáu |
0119 7289 6015 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 2,3 | 1 | 3,5,6,8 9 | 2,5,8 | 2 | 1,2 | 1,4 | 3 | 1 | 5 | 4 | 0,3 | 1,8,9 | 5 | 2,4 | 1 | 6 | | 9 | 7 | | 1 | 8 | 2,5,9 | 1,8 | 9 | 5,7 |
|
XSBD - Loại vé: 07K30
|
Giải ĐB |
140447 |
Giải nhất |
39860 |
Giải nhì |
86480 |
Giải ba |
64855 01680 |
Giải tư |
93546 07574 95776 09394 46157 63577 62701 |
Giải năm |
2579 |
Giải sáu |
4418 3870 9626 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,82 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 5 | 2 | 6 | | 3 | | 7,9 | 4 | 6,7 | 5 | 5 | 2,5,7 | 2,4,7 | 6 | 0 | 4,5,7,9 | 7 | 0,4,6,7 9 | 1 | 8 | 02 | 7 | 9 | 4,7 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV30
|
Giải ĐB |
125837 |
Giải nhất |
00609 |
Giải nhì |
54485 |
Giải ba |
25876 67293 |
Giải tư |
02983 24706 41165 14800 46494 64714 56404 |
Giải năm |
8188 |
Giải sáu |
5907 9520 9217 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,4,6,7 9 | | 1 | 4,7 | | 2 | 0 | 8,9 | 3 | 7 | 0,1,9 | 4 | | 6,8 | 5 | 8 | 0,7 | 6 | 5,8 | 0,1,3 | 7 | 6 | 5,6,8 | 8 | 3,5,8 | 0 | 9 | 3,4 |
|
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
917242 |
Giải nhất |
20442 |
Giải nhì |
40578 |
Giải ba |
86895 01173 |
Giải tư |
74438 88135 77401 40674 64571 75810 83897 |
Giải năm |
0088 |
Giải sáu |
3510 6079 7729 |
Giải bảy |
115 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 1 | 0,7 | 1 | 02,5 | 42 | 2 | 3,9 | 2,7 | 3 | 5,8 | 7 | 4 | 22 | 1,3,9 | 5 | | | 6 | | 9 | 7 | 1,3,4,8 9 | 3,7,8 | 8 | 8 | 2,7 | 9 | 5,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
879405 |
Giải nhất |
46404 |
Giải nhì |
82513 |
Giải ba |
63200 04003 |
Giải tư |
91246 40447 07501 51693 53555 06817 52761 |
Giải năm |
6878 |
Giải sáu |
2639 8432 2128 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3,4 5 | 0,6 | 1 | 3,7 | 3 | 2 | 8 | 0,1,9 | 3 | 2,9 | 0 | 4 | 6,7 | 0,5,9 | 5 | 5 | 4,6 | 6 | 1,6 | 1,4 | 7 | 8 | 2,7 | 8 | | 3 | 9 | 3,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
783100 |
Giải nhất |
55251 |
Giải nhì |
98825 |
Giải ba |
53997 53871 |
Giải tư |
51464 11822 56207 54637 13263 90510 32622 |
Giải năm |
3903 |
Giải sáu |
4214 2053 2501 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1,3,7 | 0,5,7 | 1 | 0,4 | 22,8 | 2 | 22,5 | 0,5,62 | 3 | 7 | 1,6 | 4 | | 2 | 5 | 1,3 | | 6 | 32,4 | 0,3,9 | 7 | 1 | | 8 | 2 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|