|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K28-T07
|
Giải ĐB |
749460 |
Giải nhất |
35541 |
Giải nhì |
15733 |
Giải ba |
41680 46672 |
Giải tư |
04677 30681 60300 93994 69597 83891 16303 |
Giải năm |
3507 |
Giải sáu |
7342 3781 5976 |
Giải bảy |
707 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,3,72 | 4,82,9 | 1 | | 4,7 | 2 | | 0,3 | 3 | 3 | 8,9 | 4 | 1,2 | | 5 | | 7 | 6 | 0 | 02,7,9 | 7 | 2,6,7 | | 8 | 0,12,4 | | 9 | 1,4,7 |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
455990 |
Giải nhất |
58679 |
Giải nhì |
77410 |
Giải ba |
04183 30045 |
Giải tư |
40418 52051 96593 51931 25557 83358 91723 |
Giải năm |
3187 |
Giải sáu |
6841 6879 5785 |
Giải bảy |
030 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | | 3,4,5 | 1 | 0,8 | | 2 | 3 | 2,8,9 | 3 | 0,1,6 | | 4 | 1,5 | 4,8 | 5 | 1,7,8 | 3 | 6 | | 5,8 | 7 | 92 | 1,5 | 8 | 3,5,7 | 72 | 9 | 0,3 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K3
|
Giải ĐB |
865270 |
Giải nhất |
71787 |
Giải nhì |
75772 |
Giải ba |
02154 24088 |
Giải tư |
86157 52674 49036 72301 10164 04868 30206 |
Giải năm |
9585 |
Giải sáu |
9442 9888 7512 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 1,6 | 0 | 1 | 2 | 1,4,7 | 2 | 0 | | 3 | 6 | 5,6,7,9 | 4 | 2 | 8 | 5 | 4,7 | 0,3 | 6 | 4,8 | 5,8 | 7 | 0,2,4 | 6,82 | 8 | 5,7,82 | | 9 | 4 |
|
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
866372 |
Giải nhất |
93433 |
Giải nhì |
54045 |
Giải ba |
30535 66161 |
Giải tư |
17719 42065 95756 18369 04712 40224 42958 |
Giải năm |
3987 |
Giải sáu |
0845 3277 1781 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,6,8 | 1 | 2,9 | 1,7 | 2 | 1,4 | 3 | 3 | 3,4,5 | 2,3 | 4 | 52 | 3,42,6 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 1,5,9 | 7,8 | 7 | 2,7 | 5 | 8 | 1,7 | 1,6 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: T28
|
Giải ĐB |
018374 |
Giải nhất |
84107 |
Giải nhì |
97043 |
Giải ba |
77788 42976 |
Giải tư |
75801 81827 49258 69158 34116 09478 14708 |
Giải năm |
3916 |
Giải sáu |
3560 3331 3179 |
Giải bảy |
874 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,3,7,8 | 0,3 | 1 | 62 | | 2 | 7 | 0,4 | 3 | 1 | 72 | 4 | 3 | | 5 | 82 | 12,7 | 6 | 0 | 0,2 | 7 | 42,6,8,9 | 0,52,7,8 | 8 | 8 | 7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 25-T07K2
|
Giải ĐB |
111539 |
Giải nhất |
73783 |
Giải nhì |
65062 |
Giải ba |
91176 11731 |
Giải tư |
13011 36777 80472 36343 40268 83462 23767 |
Giải năm |
1788 |
Giải sáu |
2562 6713 8453 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,32 | 1 | 1,3 | 63,7 | 2 | | 1,4,5,8 | 3 | 12,9 | 5 | 4 | 3 | | 5 | 3,4 | 7 | 6 | 23,7,8 | 6,7 | 7 | 2,6,7 | 6,8 | 8 | 3,8 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|